555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [chiến thắng nhà cái]
Danh từ chiến (Kết hợp hạn chế) . Chiến tranh (nói tắt). Nhảy vào vòng chiến. Âm mưu gây chiến. Từ thời chiến chuyển sang thời bình.
Phó thủ tướng Ukraine cho rằng những dữ liệu tác chiến thu được trong xung đột là quân bài để Kiev nâng cao giá trị với đồng minh phương Tây.
Chiến là gì: Danh từ: chiến tranh (nói tắt), Động từ: chiến đấu, về mặt chức năng, công dụng, cuộc chiến chưa đến hồi kết thúc, đập tan âm mưu gây chiến,...
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'chiến' trong tiếng Việt. chiến là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Gây chiến có phải bản năng của con người? Hơn 10.000 cuộc chiến đã diễn ra suốt trong lịch sử, nhiều nhà khoa học cho rằng bản năng bạo lực của con người là nguồn gốc của chiến tranh.
(Tính) Liên quan tới chiến tranh. Như: “chiến pháp” 戰 法 phương pháp và sách lược tác chiến, “chiến quả” 戰 果 thành tích sau trận đánh, “chiến cơ” 戰 機 (1) mưu lược tác chiến, (2) thời cơ …
2 thg 6, 2025 · Adjective [edit] chiến (in certain phrases and expressions) relating to war or violence tàu chiến ― a warship
Động từ chiến đấu, về mặt chức năng, công dụng lính chiến tàu chiến
Cuộc chiến kéo dài gần 20 năm, diễn ra không chỉ tại Nam Việt Nam mà còn mở rộng lên Bắc Việt Nam đồng thời có ảnh hưởng trực tiếp tới Nội chiến Lào và Nội chiến Campuchia.
Chiến tranh có thể xem như quá trình đồng hóa các hệ ý tưởng của các bên đối lập nhau. Chiến tranh leo thang là do sự đồng hóa này chưa dừng lại. Hậu quả của chiến tranh không chỉ có …
Bài viết được đề xuất: